Cách nhiệt là gì? Cách nhiệt cho hệ thống điều hòa không khí
Cách nhiệt là gì? Tại sao phải sử dụng cách nhiệt cho tòa nhà, văn phòng, các khuôn viên công cộng có sử dụng hệ thống điều hòa không khí lớn vận hành để đảm bảo sự cân bằng nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tòa nhà. Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về “cách nhiệt”.
Cách nhiệt là gì, công dụng của cách nhiệt ngăn cản hoặc làm giảm được dòng truyền nhiệt, thường được áp dụng cho tường bao, mái, trần, vách ngăn… Mục đích của cách nhiệt là điều khiển kiểm soát được nhiệt độ ở những vị trí hay không gian xác định. Đi chuyên sâu hơn, đối với các tòa nhà lớn như trung tâm mua sắm, bênh viện,…hệ thống làm lạnh (mát) hay còn gọi là hệ thống điều hòa không khí trung tâm với quy mô lớn gồm dàn lạnh, cùng một loạt hệ thống ống dẫn được sử dụng để truyền dẫn hơi lạnh đi các khu vực riêng lẻ.
- Cách nhiệt là gì và đóng vai trò gì trong hệ thống điều hòa không khí?
Cách nhiệt có nghĩa là một loại vật liệu được sử dụng để giảm thiểu sự mất nhiệt từ môi trường nhiệt độ thấp đến môi trường nhiệt độ cao và ngược lại. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu nhiều hơn về cách nhiệt lạnh.
Hệ thống điều hòa không khí được vận hành minh họa như hình vẽ sau:
Như hình vẽ các bạn sẽ thấy hàng loạt các đường ống dẫn, với đường ống dẫn này để giảm thiểu sự mất nhiệt do bên trong đường ống nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài, ví dụ như khi chúng ta yêu cầu nhiệt độ cần thiết là 26 độ C, thì hơi lạnh trong ống dẫn do thất thoát đi càng ít từ trung tâm đến địa điểm đích càng nhỏ, sẽ giảm được năng lượng tái tạo cần thiết.
- Đây là phần Cách nhiệt hay còn gọi là bảo ôn lạnh xuất hiện và đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống điều hòa không khí. Vì sự chênh lệch nhiệt độ nếu không có vật liệu cách nhiệt hỗ trợ cho hệ thống vừa mất nhiều năng lượng như điện sử dụng mà còn gây ra hiện tượng đọng sương gây hư hại cho đường ống và phát sinh rêu mốc, chúng ta không thấy bằng mắt thường nhưng rất nguy hiểm cho hệ hô hấp trong thời gian dài.
- Giải thích đơn giản về hiện tượng đọng sương, tương tự như khi ta để chai nước hoặc ly nước (cốc nước) lạnh ở nhiệt độ bình thường như nhiệt độ phòng, một lúc sau ta sẽ thấy rất nhiều các hạt nước bám trên bề mặt thành ly, là do không khí xung quanh ly ngưng tụ bám trên bề mặt. Vậy việc đọng sương cần có 2 yếu tố: sự chênh lệch nhiệt độ nóng và lạnh giữa 2 môi trường và một bề mặt để không khí ẩm báo vào. Có thể giải thích như hiện tượng trời nồm ở các khu vực miền Bắc, hơi ẩm cao, nhưng nhiệt độ thấp làm ngưng tụ hơi nước.
2. Vậy chúng ta sử dụng cách nhiệt dạng nào và sử dụng ra sao. Cách nhiệt có những loại gì?
Dovlon là một sản phẩm cách nhiệt đàn hồi tập hợp tất cả các tính năng trong một sản phẩm hoàn chỉnh, được sản xuất với nguyên liệu gốc là IXPE có cấu trúc ô kín (closed cell) và liên kết chéo vật lý (physically crossliked) cùng với lớp aluminium foil độ dày 7µm và một lớp keo (acrylic) dính phủ sẵn ở mặt dưới không bắt lửa và chống cháy lan giúp lắp đặt chính xác, nhanh chóng và dễ dàng.
Được thiết kế nhằm mang lại giá trị và hiệu quả cao. Dovlon có khả năng cách nhiệt cách âm vượt trội và chống hiệu ứng đọng sương một cách hiệu quả.
Cấu trúc closed cell và liên kết ngang vật lý với tỷ trọng cực thấp 25 kg/m3 mang lại hiệu quả cách nhiệt hoàn hảo với:
Độ dẫn nhiệt (ASTM C518): 0.032 W/mK (tại nhiệt độ trung bình 23oC)
0.036 W/mK (tại nhiệt độ trung bình 36oC)
Cùng với lớp keo acrylic đặc biệt không bắt lửa và chống cháy lan.
Độ thẩm thấu hơi nước không đáng kể giúp kiểm soát tốt hiệu ứng đọng sương:
Độ thẩm thấu hơi nước (ASTM E96): 2.3 x 10-15 kg/ Pa.s.m
Độ kháng ẩm: μ > 140.000
Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng đọng sương là sự truyền hơi nước qua vật liệu cách nhiệt. Khi hiện tượng đọng sương lan rộng làm cho khả năng cách nhiệt của vật liệu giảm xuống hơn 50%. Dovlon nhờ có cấu trúc ô kín và bề mặt được tăng cường một lớp aluminium foil nên Dovlon có khả năng tự kháng ẩm hoàn hảo đạt theo tiêu chuẩn Anh (Bristish Standard). Điều này đảm bảo ngăn cản hiệu ứng đọng sương do việc hấp thụ hơi nước.
Chống cháy và khói
Tất cả các tiêu chuẩn chống cháy và khói của Dovlon đã được kiểm định và đạt được các tiêu chuẩn nổi tiếng như Australian, Bristish, UL, American, European, và ISO 9001 + ISO 14001
Lớp bề mặt Alumium foil nguyên chất.
Dovlon với lớp nhôm bề mặt có độ dày 7µm làm tăng khả năng chịu lực, chống lại các tác nhân vật lý bên ngoài mà không cần thêm bất kỳ một vỏ bọc hay một lớp bảo về nào. Cấu trúc closed cell cộng với lớp nhôm bề mặt đảm bảo cho tính thẩm thấu hơi nước gần như bằng 0.
Lớp keo dính đặc biệt
Lớp keo dán mỏng được thiết kế đặc biệt để đảm bảo có thể kết dính trong mọi điều kiện khác nhau hơn nữa lớp keo này có khả năng không bắt lửa và chống cháy lan hoàn hảo, giúp lắp đặt một cách nhanh chóng và dễ dàng, vừa vặn, có thể tái định vị chỉnh sửa trước khi dán cố định, mà không gây hư hại cho tấm cách nhiệt trong quá trình thi công.
Tấm cách nhiệt Dovlon lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng, tiết kiệm chi phí và thời gian một cách tối đa. Không cần thêm bất kỳ vật liệu chống ẩm, lớp bọc phủ bên ngoài và cũng không cần phải dùng các móc khóa hay dây chằng nào.
Các đặc tính kỹ thuật khác
- Không có sợi, không tạo bụi, xơ trong quá trình lắp đặt và hoạt động.
- Chống ồn Dovlon có khả năng chống ồn cao. Nhờ vào cấu trúc closed cell. Dovlon làm giảm khả năng truyền âm và chống rung tuyệt hảo, đóng vai trò như một hàng rào giảm sự truyền âm.
- Khả năng chống chịu với hóa chất và ozone xuất sắc.
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng.
- Thân thiện với môi trường, không chứa CFC và HCFC.
Độ dày kích thước sản phẩm:
8 mm 50m x 1200mm cuộn
10 mm 20m x 1200mm cuộn
12 mm 20m x 1200mm cuộn
15 mm 20m x 1200mm cuộn
20 mm 15m x 1200mm cuộn
25 mm 2300mm x 1200mm tấm
Dovlon cung cấp đầy đủ các dạng tấm, dạng ống cùng với nhiều kích thước theo yêu cầu
Đặc tính kỹ thuật
Tên vật liệu: (Tấm cách nhiệt, cách âm): Physically (irradiation) crosslinked closed cell polyolefin foam với lớp giấy nhôm 7µm và lớp keo dán sẵn.
Độ dẫn nhiệt (ASTM C518): 0.032 W/mK (tại nhiệt độ trung bình 23oC)
0.036 W/mK (tại nhiệt độ trung bình 36oC)
Tỷ trọng: 25 Kg/m3 (chỉ riêng lõi xốp)
Độ thẩm thấu hơi nước (ASTM E96) : 2.3 x 10-15 kg/Pa.s.m
Độ thẩm thấu hơi nước với độ dày 12mm: 0.000195 μg/N.s
Thể tích nước hấp thụ (JIS K6767): < 0,1% v/v (0.00038 g/cm2)
Độ kháng ẩm: µ > +80,000
Nhiệt độ hoạt động: -80oC ~ 100oC (không dính)
Chống nấm (ASTM G21): Xuất sắc
Chống ozone: Xuất sắc
Chống tia UV: Xuất sắc
Hệ số giảm ồn (AS 1045): 0.20 (Độ dày 12mm ) 0.30 (Độ dày 25mm) |
Tiêu chuẩn chống cháy, chống khói:
BS 476 part 6 & 7 Class 0 (TC chống cháy theo Bristish Standard)
ISO 5659-2 (1994)
Mật độ khói và tính độc hại (được phân tích trên khí)
Mật độ khói: Dm <200
Độ độc hại của khói: đáp ứng tối đa tiêu chuẩn về sự tập trung cho phép của các loại khí: CO, HCL, HBr, HF, HCN, NOx, SO2
ASTM E84 : Chỉ số cháy lan: <25
Chỉ số lan khói: <50
AS1530 part3 : Chỉ số cháy lan: 0
Chỉ số tỏa nhiệt: 0
Chỉ số bắt lửa: 0
Chỉ số lan khói: 0 - 1
UL94 HF-1 (UL listed product); BS 6853 R< 1 (thỏa mãn yêu cầu về độ khói và tính độc hại của tiêu chuẩn BS 6853)