Công ty cổ phần tư vấn xây dựng
và thương mại TQT

"Hợp tác cùng phát triển"

Hồ sơ năng lực TQT

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG       

I. PHÁP NHÂN:

  1. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TQT
  2. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: TQT TRADING & CONSTRUCTION CONSULTING JOINT STOCK COMPANY
  3. Trụ sở công ty:  Số 18/307 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Tel: 024.66.88.1983

Wed: https://tqtvietnam.vn

Email: info@tqtvietnam.vn     |   tuvanxaydungthuongmaitqt@gmail.com

  1. Giấy phép kinh doanh:

Do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 08/06/2022

  1. Mã số thuế: 0110023592        
  2.  Người đại diện: Đỗ Như Thạch Chức vụ:  Giám đốc

II. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH:

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

  1.  

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

Chi tiết:

- Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng

 

- Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình

 

 

 

- Tư vấn đấu thầu

- Thiết kế kiến trúc công trình;

- Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị;

- Thiết kế kiến trúc cảnh quan;

- Thiết kế nội thất;

- Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình;

- Đánh giá kiến trúc công trình;

- Thẩm tra thiết kế kiến trúc.

 

- Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất công trình

- Lập thiết kế quy hoạch xây dựng

- Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng: Nhiệt điện, điện địa nhiệt, Điện hạt nhân, Thủy điện, Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, Đường dây và trạm biến áp;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông: Đường bộ, Đường sắt, Cầu - hầm, Đường thủy nội địa, hàng hải;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều);

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước, Xử lý chất thải;

+ Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...)

- Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình:

+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng

+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp

+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông

+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn

+ Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật

+ Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình

 

- Dịch vụ đo đạc và lập bản đồ;

- Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước;

- Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác;

7110

 

Điều 151

 

Điều 154

Luật xây dựng 2014

 

Khoản 1-

Điều 113  - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/ 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

 

Điều 19

Luật kiến trúc số 40/2019/QH14

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VI lĩnh vực và phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng – NĐ số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lắp đặt hệ thống điện

4321

  1.  

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí

4322

  1.  

Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

4329

  1.  

Xây dựng nhà để ở

4101

  1.  

Xây dựng nhà không để ở

4102

  1.  

Xây dựng công trình đường sắt

4211

  1.  

Xây dựng công trình đường bộ

4212

  1.  

Xây dựng công trình điện

4221

  1.  

Xây dựng công trình cấp, thoát nước

4222

  1.  

Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

4223

  1.  

Xây dựng công trình công ích khác

4229

  1.  

Xây dựng công trình thủy

4291

  1.  

Xây dựng công trình khai khoáng

4292

  1.  

Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

4293

  1.  

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4299

  1.  

Phá dỡ

(không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự)

4311

  1.  

Chuẩn bị mặt bằng

(không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự)

4312

  1.  

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

4390

  1.  

Hoàn thiện công trình xây dựng

4330

  1.  

Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Chi tiết: Trang trí nội thất

7410

 

  1.  

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết:

  • Dịch vụ tư vấn bất động sản
  • Dịch vụ quản lý bất động sản
  • Dịch vụ môi giới bất động sản
  • Sàn giao dịch bất động sản

6820

 

- Điều 60 Luật kinh doanh bất động sản 2014

 

  1.  

Vệ sinh chung nhà cửa

8121

  1.  

Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

8129

  1.  

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

(Không bao gồm kinh doanh dược phẩm)

4649

  1.  

Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép

4641

  1.  

Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

4651

  1.  

Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

4652

  1.  

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp

4653

  1.  

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

4659

  1.  

Bán buôn kim loại và quặng kim loại

(Không bao gồm kinh doanh vàng)

4662

  1.  

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

4663

  1.  

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

4752

  1.  

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

4753

  1.  

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

4759

  1.  

Hoạt động tư vấn quản lý

7020

  1.  

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Chi tiết:

- Hoạt động tư vấn đầu tư;

- Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng (Không bao gồm ủy thác, giám sát đầu tư tài chính, chứng khoán)

6619

  1.  

Sản xuất sản phẩm từ plastic

2220

  1.  

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

2013

  1.  

Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết:

Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)

Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh

Bán buôn cao su

Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt

Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép

Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại

4669

 

  1.  

Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

9321

  1.  

Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết:

- Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề);

- Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che.v.v…;

- Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền;

- Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí;

- Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên;

- Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà thầu khoán các sự kiện trình diễn trực tiếp nhưng không phải là các sự kiện nghệ thuật hoặc thể thao, có hoặc không có cơ sở.

9329

  1.  

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

2310

  1.  

Sản xuất sản phẩm chịu lửa

2391

  1.  

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

2392

  1.  

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

2393

  1.  

Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

2394

  1.  

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

2396

  1.  

Sản xuất sắt, thép, gang

2410

  1.  

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

2420

  1.  

Đúc sắt, thép

2431

  1.  

Đúc kim loại màu

2432

  1.  

Sản xuất các cấu kiện kim loại

2511

  1.  

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

2512

  1.  

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại

2591

  1.  

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

2592

  1.  

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết:

- Gửi hàng;

- Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển;

- Giao nhận hàng hóa;

- Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn;

- Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;

- Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa.

- Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;

5229

  1.  

Vận tải hàng hoá bằng đường bộ

Chi tiết:

- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô;

 

- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;

- Vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng: Xe bồn chở chất lỏng, xe chở hóa chất, xe đông lạnh;

- Vận tải hàng nặng, vận tải container;

- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải;

- Hoạt động chuyển đồ đạc;

- Cho thuê xe tải có người lái;

4933

Điều 9 -

Nghị định 10/2020/NĐ-CP

Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

  1.  

Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

4931

  1.  

Cho thuê xe có động cơ

7710

  1.  

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

1610

  1.  

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

1621

  1.  

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

1622

  1.  

Sản xuất bao bì bằng gỗ

1623

  1.  

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

2395

  1.  

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

1629

  1.  

Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

4761

  1.  

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết:

Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh./.

8299

Điều 28 – Luật thương mại năm 2005

III -   SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

PHẦN 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC

I. NĂNG LỰC NHÂN SỰ

1. Tổng số cán bộ công nhân viên:  36  người.

Trong đó:

  • Đại học:  16  người
  • Công nhân tay nghề cao:  20  người

Ngoài ra, Công ty còn có đội ngũ cộng tác viên gồm các chuyên gia, kiến trúc sư, kỹ sư dày dạn kinh nghiệm đang làm việc, công tác tại các công ty lớn.

2. Hồ sơ nhân sự:

 

Stt

Tên

Chức vụ

Trình độ chuyên môn

Số năm kinh nghiệm

Ghi chú

1

Đỗ Như Thạch

Giám đốc

Kỹ sư Kỹ thuật điện

15 năm

 

2

Phạm Ngọc Tiệp

Phó Giám Đốc

Kỹ sư Kinh tế xây dựng

13 năm

 

3

Lê Quyết Thắng

Cố vấn cao cấp

Thạc sĩ Kinh tế

18 năm

 

4

Trần Doãn Quỳnh

Cố vấn cao cấp

Kỹ sư xây dựng

18 năm

 

5

Phan Việt Dũng

Cố vấn cao cấp

Kỹ sư xây dựng

12 năm

 

6

Lương Tuấn Anh

Trưởng phòng KTXD

Kỹ sư kinh tế xây dựng

08 năm

 

7

Cao Đức Huy

 

Trưởng nhóm KTXD

Kỹ sư kinh tế xây dựng

08 năm

 

8

Dương Đức Hoàng

Nhân viên

Kỹ sư kinh tế xây dựng

06 năm

 

9

Phạm Văn Tuân

Nhân viên

Kỹ sư kinh tế xây dựng

06 năm

 

10

Trần Thương Huyền

Nhân viên

Kỹ sư quản lý xây dựng

04 năm

 

11

Dương Công Chính

Trưởng phòng Kinh doanh

Kỹ sư Điện

14 năm

 

12

Phan Tuấn Bắc

Phó phòng Kinh doanh

Kỹ sư kỹ thuật môi trường

08 năm

 

13

Trịnh ngọc Anh

Nhân viên KD

Kinh tế quốc tế

04 năm

 

14

Trần Văn Dũng

Nhân viên KD

Kỹ sư kinh tế xây dựng

06 năm

 

15

Phạm Quốc Việt

Nhân viênKD

Kỹ sư Môi trường

11 năm

 

16

Lê Hoài Phương

Kế toán trưởng

Kế toán doanh nghiệp

8 năm

 

 

 

 

 

 

 

II. CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG:

 

 

III. CHỨNG NHẬN ỦY QUYỀN, HỢP ĐỒNG NHÀ PHÂN PHỐI

  1. Công ty Rạng Đông( Phân phối toàn bộ các sản phẩm):

        2.Công ty EMT(Phân phối Bảo ông, keo dán gạch):

 

icon icon