Hotline
(24) 66 88 1983PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
I. PHÁP NHÂN:
- Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TQT
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: TQT TRADING & CONSTRUCTION CONSULTING JOINT STOCK COMPANY
- Trụ sở công ty: Số 18/307 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Tel: 024.66.88.1983
Email: info@tqtvietnam.vn | tuvanxaydungthuongmaitqt@gmail.com
- Giấy phép kinh doanh:
Do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 08/06/2022
- Mã số thuế: 0110023592
- Người đại diện: Đỗ Như Thạch Chức vụ: Giám đốc
II. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
- Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
- Tư vấn đấu thầu - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; - Thiết kế kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế nội thất; - Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; - Đánh giá kiến trúc công trình; - Thẩm tra thiết kế kiến trúc.
- Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình, Khảo sát địa chất công trình - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng: Nhiệt điện, điện địa nhiệt, Điện hạt nhân, Thủy điện, Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, Đường dây và trạm biến áp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông: Đường bộ, Đường sắt, Cầu - hầm, Đường thủy nội địa, hàng hải; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước, Xử lý chất thải; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình
- Dịch vụ đo đạc và lập bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; |
7110
Điều 151
Điều 154 Luật xây dựng 2014
Khoản 1- Điều 113 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/ 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
Điều 19 Luật kiến trúc số 40/2019/QH14
Phụ lục VI lĩnh vực và phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng – NĐ số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
Lắp đặt hệ thống điện |
4321 |
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
4322 |
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4329 |
|
Xây dựng nhà để ở |
4101 |
|
Xây dựng nhà không để ở |
4102 |
|
Xây dựng công trình đường sắt |
4211 |
|
Xây dựng công trình đường bộ |
4212 |
|
Xây dựng công trình điện |
4221 |
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4222 |
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4223 |
|
Xây dựng công trình công ích khác |
4229 |
|
Xây dựng công trình thủy |
4291 |
|
Xây dựng công trình khai khoáng |
4292 |
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4293 |
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4299 |
|
Phá dỡ (không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự) |
4311 |
|
Chuẩn bị mặt bằng (không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự) |
4312 |
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4390 |
|
Hoàn thiện công trình xây dựng |
4330 |
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội thất |
7410
|
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Chi tiết:
|
6820
- Điều 60 Luật kinh doanh bất động sản 2014
|
|
Vệ sinh chung nhà cửa |
8121 |
|
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
8129 |
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Không bao gồm kinh doanh dược phẩm) |
4649 |
|
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
4641 |
|
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4651 |
|
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4652 |
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4653 |
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4659 |
|
Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Không bao gồm kinh doanh vàng) |
4662 |
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4663 |
|
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 |
|
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 |
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 |
|
Hoạt động tư vấn quản lý |
7020 |
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư; - Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng (Không bao gồm ủy thác, giám sát đầu tư tài chính, chứng khoán) |
6619 |
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2220 |
|
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2013 |
|
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4669
|
|
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề); - Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che.v.v…; - Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền; - Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí; - Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; - Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà thầu khoán các sự kiện trình diễn trực tiếp nhưng không phải là các sự kiện nghệ thuật hoặc thể thao, có hoặc không có cơ sở. |
9329 |
|
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
2310 |
|
Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2391 |
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2392 |
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2393 |
|
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2394 |
|
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2396 |
|
Sản xuất sắt, thép, gang |
2410 |
|
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
2420 |
|
Đúc sắt, thép |
2431 |
|
Đúc kim loại màu |
2432 |
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2511 |
|
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2512 |
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2591 |
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2592 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa. - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; |
5229 |
|
Vận tải hàng hoá bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô;
- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác; - Vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng: Xe bồn chở chất lỏng, xe chở hóa chất, xe đông lạnh; - Vận tải hàng nặng, vận tải container; - Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải; - Hoạt động chuyển đồ đạc; - Cho thuê xe tải có người lái; |
4933 Điều 9 - Nghị định 10/2020/NĐ-CP Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4931 |
|
Cho thuê xe có động cơ |
7710 |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1610 |
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1621 |
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1622 |
|
Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1623 |
|
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
2395 |
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1629 |
|
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh./. |
8299 Điều 28 – Luật thương mại năm 2005 |
III - SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
PHẦN 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC
I. NĂNG LỰC NHÂN SỰ
1. Tổng số cán bộ công nhân viên: 36 người.
Trong đó:
- Đại học: 16 người
- Công nhân tay nghề cao: 20 người
Ngoài ra, Công ty còn có đội ngũ cộng tác viên gồm các chuyên gia, kiến trúc sư, kỹ sư dày dạn kinh nghiệm đang làm việc, công tác tại các công ty lớn.
2. Hồ sơ nhân sự:
Stt |
Tên |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm |
Ghi chú |
1 |
Đỗ Như Thạch |
Giám đốc |
Kỹ sư Kỹ thuật điện |
15 năm |
|
2 |
Phạm Ngọc Tiệp |
Phó Giám Đốc |
Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
13 năm |
|
3 |
Lê Quyết Thắng |
Cố vấn cao cấp |
Thạc sĩ Kinh tế |
18 năm |
|
4 |
Trần Doãn Quỳnh |
Cố vấn cao cấp |
Kỹ sư xây dựng |
18 năm |
|
5 |
Phan Việt Dũng |
Cố vấn cao cấp |
Kỹ sư xây dựng |
12 năm |
|
6 |
Lương Tuấn Anh |
Trưởng phòng KTXD |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
08 năm |
|
7 |
Cao Đức Huy
|
Trưởng nhóm KTXD |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
08 năm |
|
8 |
Dương Đức Hoàng |
Nhân viên |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
06 năm |
|
9 |
Phạm Văn Tuân |
Nhân viên |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
06 năm |
|
10 |
Trần Thương Huyền |
Nhân viên |
Kỹ sư quản lý xây dựng |
04 năm |
|
11 |
Dương Công Chính |
Trưởng phòng Kinh doanh |
Kỹ sư Điện |
14 năm |
|
12 |
Phan Tuấn Bắc |
Phó phòng Kinh doanh |
Kỹ sư kỹ thuật môi trường |
08 năm |
|
13 |
Trịnh ngọc Anh |
Nhân viên KD |
Kinh tế quốc tế |
04 năm |
|
14 |
Trần Văn Dũng |
Nhân viên KD |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
06 năm |
|
15 |
Phạm Quốc Việt |
Nhân viênKD |
Kỹ sư Môi trường |
11 năm |
|
16 |
Lê Hoài Phương |
Kế toán trưởng |
Kế toán doanh nghiệp |
8 năm |
|
|
|
|
|
|
|
II. CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG:
III. CHỨNG NHẬN ỦY QUYỀN, HỢP ĐỒNG NHÀ PHÂN PHỐI
- Công ty Rạng Đông( Phân phối toàn bộ các sản phẩm):
2.Công ty EMT(Phân phối Bảo ông, keo dán gạch):